|
|
|
Mực In Flexo Bề Mặt Hệ ALcohol (SF)
SF Ink (surface flexo ink) là nguồn gốc từ Alcohol dành cho các bao bì đóng gói thực phẩm, không có dùng dung môi Toluene.
Đặc tính kỹ thuật:
1- Alcohol là thành phần dung môi chính trong công thức nên mực ít độc hại.
2- Khả năng in ấn tốt, dễ dàng trong thao tác.
3- Màu sắc mực sáng, ổn định và sắc nét.
4- Có thể dùng in ấn trên các vật liệu hay thay đổi.
Yêu cầu ở vật liệu in:
PET ------------------------------------ có sức căng bề mặt cao hơn 48 dyne
BOPP---------------------------------- có sức căng bề mặt cao hơn 38 dyne.
CPP------------------------------------ có sức căng bề mặt cao hơn 38 dyne.
PP/PE --------------------------------- Woven bags.
Ứng dụng:
Độ nhớt mực in trên máy in cho phép điều chỉnh phù hợp theo từng điều kiện in:
Đối với mực in màu trắng: từ 17 đến 20 giây/zahn cup 2/25oC; mực in màu còn lại: từ 19 đến 22 giây/zahn cup 2/25oC.
Các màu mực chuẩn:
|
|
Mã số |
Màu mực in |
Mã số |
Màu mực in |
T61 |
Trắng 61 |
D92 |
Đen 92 |
V23 |
Vàng chanh |
D8 |
Đỏ cờ |
V20 |
Vàng trung |
V22 |
Vàng nghệ |
X79 |
Xanh lá 79 |
X391 |
Xanh dương 391 |
X38 |
Xanh dương 38 |
C53 |
C53 Cam 53 |
|
|
|
Lưu ý:
1- Độ bền nhiệt của mực in SF không quá 120oC, nếu cần bề nhiệt cao hơn cần thêm phụ gia R9 không quá 10%.
2- Mực in sẽ bị gel hoá ở nhiệt độ thấp, để mực trở lại bình thường nên ngâm nước nóng. Sự bốc hơi ở mực không có ảnh hưởng đến người và vật. Tránh để mực gần nơi có lửa vì nó có thể gây hỏa hoạn.
3- Khi độ ẩm cao hơn 90% và nhiệt độ thấp hơn 10%, trên bề mặt sản phẩm in có thể bị bạc trắng để ngăn ngừa hiện tượng này, cần thêm dung môi chậm khô như là n-Propyl Acetate và Methoxy Propanol. |